Vải địa kỹ thuật ART9D
Vải địa kỹ thuật ART9D là vải địa kỹ thuật không dệt cường lực chịu kéo là 9 kN/m do nhà máy Vải địa kỹ thuật Việt Nam sản xuất theo dây chuyền công nghệ tiên tiến hiện đại phù hợp với tiêu chuẩn Việt Nam và tiêu chuẩn dự án.
Vải địa kỹ thuật ART9D có các đặc tính kỹ thuật chính sau
- Nguyên liệu sản xuất là xơ PP hoặc PE, đảm bảo thân thiện môi trường, có khả năng kháng côn trùng và các tác nhân sinh hóa học khác.
- Vải địa kỹ thuật ART9D có lực kéo đứt là 9 kN/m Khả năng kháng xé hình thang đạt 230 N
- Sức kháng thủng thanh là 250 N; Độ dầy đạt 1,2 Mm với P = 2kPa. Trọng lượng tối thiểu của Vải địa kỹ thuật ART9D đạt 135 gam/m2.
- Cuộn vải có kích thước Chiều dài x rộng cuộn = 250m x 4m
TIÊU CHUẨN VẢI ĐỊA KỸ THUẬT ART9D
Chỉ tiêu
Phương pháp thử
Đơn vị
ART9D
1
Cường độ chịu kéo Tensile Strength
ASTM D 4595
kN / m
9
2
Dãn dài khi đứt Elongation at break
ASTM D 4595
%
40/75
3
Kháng xé hình thang Trapezoidal Tear Strength
ASTM D 4533
N
230
4
Sức kháng thủng thanh Puncture Resitance
ASTM D 4833
N
250
5
Sức kháng thủng CBR CBR Puncture Resitance
DIN 54307
N
1500
6
Rơi côn Cone Drop
BS 6906/6
mm
27
7
Hệ số thấm tại 100mm Permeability at 100mm
BS 6906/3
l/m2/sec
170
8
Lực kéo giật lớn nhất (Chiều cuộn, khổ)
Grab Tensile Strength (Warp, Weft)
ASTM D 4632
N
560
9
Hệ số thấm
Permeability
ASTM D4491
m/s
30×10^-4
10
Kích thước lỗ 095
Openning Size 095
ASTM D4751
micron
180
11
Áp lực kháng bục
kPA
>1.300
12
Kích thước lỗ O90 Opening size O90
EN ISO 12956
micron
120
13
Độ dày P=2kPa Thickness under 2kPa
ASTM D 5199
Mm
1,2
14
Trọng lượng Mass per Unit area
ASTM D 5261
g/m2
135
15
Chiều dài x rộng cuộn Length x Roll width
m x m
250 x 4
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN VẢI ĐỊA KỸ THUẬT ART9D
TIÊU CHUẨN VẢI ĐỊA
TIÊU CHUẨN
ĐV TÍNH
ART9D
1
TCVN 8485, vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – xác định cường lực kéo đứt (cuộn, khổ)
TCVN 8485
kN / m
9
2
TCVN 8485, vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – xác định độ giãn dài kéo đứt (cuộn, khổ)
TCVN 8485
%
40/75
3
TCVN 8871-2, vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – xác định lực xé rách hình thang (cuộn, khổ)
TCVN 8871-2
N
230
4
TCVN 8871-2, vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – xác định lực kháng xuyên thủng thanh
TCVN 8871-4
N
250
5
TCVN 8871-3, vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – xác định lực xuyên thủng CBR
TCVN 8871-3
N
1500
6
TCVN 8484, vải địa kỹ thuật – phương pháp xác định sức bền kháng thủng bằng phép thử rơi côn
TCVN 8484
mm
27
7
TCVN 8487, vải địa kỹ thuật – phương pháp xác định độ thấm dưới áp lực 100ml nước
TCVN 8487
l/m2/sec
170
8
TCVN 8871-6, vải địa kỹ thuật – phương pháp thử xác định kích thước lỗ biểu kiến bằng phép thử sàng khô O90
TCVN 8871-6
micron
120
9
TCVN 8220, vải địa kỹ thuật – phương pháp xác định độ dày định danh 2kPA
TCVN 8220
Mm
1,2
10
TCVN 8221, vải địa kỹ thuật – phương pháp xác định khối lượng trên đơn vị diện tích
TCVN 8221
g/m2
135
11
Chiều dài x rộng cuộn Length x Roll width
m x m
250 x 4
Chỉ tiêu
Phương pháp thử
Đơn vị
ART9D
1
Cường độ chịu kéo Tensile Strength
ASTM D 4595
kN / m
9
2
Dãn dài khi đứt Elongation at break
ASTM D 4595
%
40/75
3
Kháng xé hình thang Trapezoidal Tear Strength
ASTM D 4533
N
230
4
Sức kháng thủng thanh Puncture Resitance
ASTM D 4833
N
250
5
Sức kháng thủng CBR CBR Puncture Resitance
DIN 54307
N
1500
6
Rơi côn Cone Drop
BS 6906/6
mm
27
7
Hệ số thấm tại 100mm Permeability at 100mm
BS 6906/3
l/m2/sec
170
8
Lực kéo giật lớn nhất (Chiều cuộn, khổ)
Grab Tensile Strength (Warp, Weft)
ASTM D 4632
N
560
9
Hệ số thấm
Permeability
ASTM D4491
m/s
30×10^-4
10
Kích thước lỗ 095
Openning Size 095
ASTM D4751
micron
180
11
Áp lực kháng bục
kPA
>1.300
12
Kích thước lỗ O90 Opening size O90
EN ISO 12956
micron
120
13
Độ dày P=2kPa Thickness under 2kPa
ASTM D 5199
Mm
1,2
14
Trọng lượng Mass per Unit area
ASTM D 5261
g/m2
135
15
Chiều dài x rộng cuộn Length x Roll width
m x m
250 x 4
TIÊU CHUẨN VẢI ĐỊA
TIÊU CHUẨN
ĐV TÍNH
ART9D
1
TCVN 8485, vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – xác định cường lực kéo đứt (cuộn, khổ)
TCVN 8485
kN / m
9
2
TCVN 8485, vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – xác định độ giãn dài kéo đứt (cuộn, khổ)
TCVN 8485
%
40/75
3
TCVN 8871-2, vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – xác định lực xé rách hình thang (cuộn, khổ)
TCVN 8871-2
N
230
4
TCVN 8871-2, vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – xác định lực kháng xuyên thủng thanh
TCVN 8871-4
N
250
5
TCVN 8871-3, vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – xác định lực xuyên thủng CBR
TCVN 8871-3
N
1500
6
TCVN 8484, vải địa kỹ thuật – phương pháp xác định sức bền kháng thủng bằng phép thử rơi côn
TCVN 8484
mm
27
7
TCVN 8487, vải địa kỹ thuật – phương pháp xác định độ thấm dưới áp lực 100ml nước
TCVN 8487
l/m2/sec
170
8
TCVN 8871-6, vải địa kỹ thuật – phương pháp thử xác định kích thước lỗ biểu kiến bằng phép thử sàng khô O90
TCVN 8871-6
micron
120
9
TCVN 8220, vải địa kỹ thuật – phương pháp xác định độ dày định danh 2kPA
TCVN 8220
Mm
1,2
10
TCVN 8221, vải địa kỹ thuật – phương pháp xác định khối lượng trên đơn vị diện tích
TCVN 8221
g/m2
135
11
Chiều dài x rộng cuộn Length x Roll width
m x m
250 x 4
Các giá trị trong bảng trên là kết quả trung bình (± 5%) của phương pháp thử tiêu chuẩn-All the value presented in this table are vaerages (± 5%) from standard tests